Danh sách hạng của giáo viên các cấp mới nhất 2021
Để biết bản thân sẽ có mức lương thế nào, giáo viên bắt buộc phải biết bản thân hiện đang được xếp ở hạng nào. Dưới đây là tổng hợp các danh sách hạng của giáo viên các cấp.
Dưới đây là chi tiết các hạng của giáo viên cũng mã số chức danh nghề nghiệp tương ứng với từng đối tượng.
STT |
Hạng |
Mã số |
Hệ số lương |
Giáo viên mầm non |
|||
1 |
Hạng I |
V.07.02.24 |
Áp dụng lương viên chức loại A2, nhóm A2.2, hệ số lương từ 4,0 - 6,38 |
2 |
Hạng II |
V.07.02.25 |
Áp dụng lương viên chức loại A1, hệ số lương từ 2,34 - 4,98 |
3 |
Hạng III |
V.07.02.26 |
Áp dụng lương viên chức loại A0, hệ số lương từ 2,1 - 4,89 |
Giáo viên tiểu học |
|||
1 |
Hạng I |
V.07.03.27 |
Áp dụng lương viên chức loại A2, nhóm A2.1 có hệ số lương từ 4,4 - 6,78 |
2 |
Hạng II |
V.07.03.28 |
Áp dụng lương viên chức loại A2, nhóm A2.2, hệ số lương từ 4,0 - 6,38 |
3 |
Hạng III |
V.07.03.29 |
Áp dụng lương viên chức loại A1, hệ số lương từ 2,34 - 4,98 |
Giáo viên trung học cơ sở |
|||
1 |
Hạng I |
V.07.04.30 |
Áp dụng lương viên chức loại A2, nhóm A2.1 có hệ số lương từ 4,4 - 6,78 |
2 |
Hạng II |
V.07.04.31 |
Áp dụng lương viên chức loại A2, nhóm A2.2, hệ số lương từ 4,0 - 6,38 |
3 |
Hạng III |
V.07.04.32 |
Áp dụng lương viên chức loại A1, hệ số lương từ 2,34 - 4,98 |
Giáo viên trung học phổ thông |
|||
1 |
Hạng I |
V.07.05.13 |
Áp dụng lương viên chức loại A2, nhóm A2.1 có hệ số lương từ 4,4 - 6,78 |
2 |
Hạng II |
V.07.05.14 |
Áp dụng lương viên chức loại A2, nhóm A2.2, hệ số lương từ 4,0 - 6,38 |
3 |
Hạng III |
V.07.05.15 |
Áp dụng lương viên chức loại A1, hệ số lương từ 2,34 - 4,98 |
Dự bị đại học |
|||
1 |
Hạng I |
V.07.07.17 |
Áp dụng lương viên chức loại A2, nhóm A2.1 có hệ số lương từ 4,4 - 6,78 |
2 |
Hạng II |
V.07.07.18 |
Áp dụng lương viên chức loại A2, nhóm A2.2, hệ số lương từ 4,0 - 6,38 |
3 |
Hạng III |
V.07.07.19 |
Áp dụng lương viên chức loại A1, hệ số lương từ 2,34 - 4,98 |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp |
|||
1 |
Hạng I |
V.09.02.05 |
Áp dụng lương viên chức loại A3, nhóm A3.2, hệ số lương từ 5,75 - 7,55 |
2 |
Hạng II |
V.09.02.06 |
Áp dụng lương viên chức loại A2, nhóm A2.1 có hệ số lương từ 4,4 - 6,78 |
3 |
Lý thuyết hạng III |
V.09.02.07 |
Áp dụng lương viên chức loại A1, hệ số lương từ 2,34 - 4,98 |
4 |
Thực hành hạng III |
V.09.02.08 |
Áp dụng lương viên chức loại A0, hệ số lương từ 2,1 - 4,89 |
5 |
Hạng IV |
V.09.02.09 |
Áp dụng lương viên chức loại B, hệ số lương từ 1,86 - 4,06 |
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp |
|||
1 |
Giảng viên cao cấp hạng I |
V.09.02.01 |
Áp dụng lương viên chức loại A3 nhóm A3.1 có hệ số lương từ 6,2 - 8,0 |
2 |
Giảng viên chính hạng II |
V.09.02.02 |
Áp dụng lương viên chức loại A2 nhóm A2.1 có hệ số lương từ 4,4 - 6,78 |
3 |
Lý thuyết hạng III |
V.09.02.03 |
Áp dụng lương viên chức loại A1 có hệ số lương từ 2,34 - 4,98 |
4 |
Thực hành hạng III |
V.09.02.04 |
Áp dụng lương viên chức loại A0 có hệ số lương từ 2,1 - 4,89 |
Trên đây là danh sách các hạng của giáo viên các cấp theo quy định mới nhất./.
Theo: https://luatvietnam.vn/